Theo Trung tâm tin học và thống kê Bộ NN&PTNT, khối lượng xuất khẩu cao su tháng 3 của Việt Nam ước đạt 37 nghìn tấn với giá trị 71 triệu USD. Với ước tính này 3 tháng đầu năm 2014 xuất khẩu cao su đạt 144 nghìn tấn với giá trị đạt 292 triệu USD, giảm 23,1% về khối lượng và giảm 42% về giá trị so với cùng kỳ năm 2013.
Theo Trung tâm tin học và thống kê Bộ NN&PTNT, khối lượng xuất khẩu cao su tháng 3 của Việt Nam ước đạt 37 nghìn tấn với giá trị 71 triệu USD. Với ước tính này 3 tháng đầu năm 2014 xuất khẩu cao su đạt 144 nghìn tấn với giá trị đạt 292 triệu USD, giảm 23,1% về khối lượng và giảm 42% về giá trị so với cùng kỳ năm 2013.
Giá cao su xuất khẩu bình quân 2 tháng đầu năm 2014 đạt 2.065 USD/tấn, giảm 24,5% so với cùng kỳ năm 2013. Mặc dù Trung Quốc và Malaysia vẫn duy trì là thị trường tiêu thụ cao su lớn nhất của Việt Nam trong 2 tháng năm 2014, nhưng lại có xu hướng giảm mạnh so với cùng kỳ năm 2013, cụ thể:
- Trung Quốc giảm 40,2% về khối lượng và giảm 54,83% về giá trị;
- Malaysia giảm 28,61% về khối lượng và giảm 48,1% về giá trị.
THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM THÁNG 2 NĂM 2014
Thứ
tự
|
Mặt hàng/Tên nước |
2 tháng /2013 |
2 tháng /2014 |
% 2014/2013 |
Thị phân (%) |
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
2013 |
2014 |
|
Cao su |
138,727 |
379,441 |
107,296 |
221,530 |
77.34 |
58.38 |
100.00 |
100.00 |
1 |
TRUNG QUỒC |
69,664 |
182,283 |
41,657 |
82,333 |
59.80 |
45.17 |
48.04 |
37.17 |
2 |
MALAIXIA |
23,793 |
68,117 |
16,985 |
35,354 |
71.39 |
51.90 |
17.95 |
15.96 |
3 |
ÂN ĐỘ |
6,075 |
17,803 |
6,422 |
14,379 |
105.71 |
80.77 |
4.69 |
6.49 |
4 |
HOA KY |
5,237 |
13,694 |
7,125 |
13,387 |
136.05 |
97.76 |
3.61 |
6.04 |
5 |
HAN QUỒC |
5,082 |
13,479 |
4,634 |
9,635 |
91.18 |
71.48 |
3.55 |
4.35 |
6 |
ĐỨC |
5,715 |
15,874 |
3,579 |
8,052 |
62.62 |
50.73 |
4.18 |
3.63 |
7 |
ĐAI LOAN |
5,595 |
17,795 |
3,415 |
7,784 |
61.04 |
43.74 |
4.69 |
3.51 |
8 |
THO NHI KY |
2,771 |
7,373 |
2,758 |
5,866 |
99.53 |
79.56 |
1.94 |
2.65 |
9 |
NHẬT BAN |
1,434 |
4,377 |
1,850 |
4,375 |
129.01 |
99.96 |
1.15 |
1.97 |
10 |
TAY BAN NHA |
1,181 |
3,460 |
1,808 |
4,023 |
153.09 |
116.25 |
0.91 |
1.82
|